B – THÔNG TIN CHI TIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Các tiêu chí |
Cách chấm điểm |
Điểm chuẩn |
DN tự chấm điểm |
Doanh nghiệp diễn giải chi tiết |
Tài liệu cần gửi kèm theo để chứng minh điểm số |
Đúng luật |
Ưu đãi hơn luật |
Tổng điểm |
1 |
Tuyển dụng và sử dụng lao động |
|
13 |
|
|
|
|
|
1.1 |
100% người lao động có hợp đồng đúng pháp luật. |
100% = 2 điểm; Thấp hơn 100% = 0 điểm. Không có tài liệu: 0 điểm |
2 |
|
|
|
…% |
Gửi kèm Quy chế tuyển dụng; Danh sách CBCNV đang làm việc có phân loại theo HĐ |
1.2 |
Tỉ lệ người lao động ký HĐ thời vụ, hợp đồng lao động thời hạn dưới 12 tháng so với tổng số CBCNV |
Tỉ lệ > 30%: 0 điểm; Từ 20 – 30%: 1 điểm, từ 10 – 19%: 1,5 điểm, dưới 10%: 2 điểm |
1 |
|
|
|
…% |
DS CBCNV trong cơ quan và các loại hợp đồng. Trường hợp DN đặc thù cần thuê nhiều lao động thời vụ, cần có văn bản giải trình riêng |
1.3 |
Thực hiện tốt quy định về trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc cho NLĐ |
Thực hiện đúng: 1 điểm. Không thực hiện đúng: – 1 điểm. Mỗi chính sách ưu đãi hơn luật + 0,5 điểm |
1 |
|
|
|
Liệt kê các điểm ưu đãi hơn luật |
Các QĐ, chứng từ chi trả trợ cấp cho NLĐ |
1.4 |
Có chính sách ưu đãi đối với lao động nữ |
Đúng Quy định 1 điểm; Mỗi chính sách ưu đãi hơn Luật: + 0.5 điểm. Phân biệt đối xử với LĐ nữ – 1 điểm |
1 |
|
|
|
Liệt kê các điểm ưu đãi hơn luật |
Nội quy lao động, thỏa ước LĐ tập thể, các Quy chế của Cty |
1.5 |
Có tổ chức đào tạo, bồi dưỡng hàng năm cho người lao động. Đào tạo kiến thức, nâng cao tay nghề cho NLĐ phù hợp với CM 4.0. Tỉ lệ NLĐ được đào tạo, tập huấn so với tổng số lao động. |
Tỉ lệ 100%: 1 điểm, thấp hơn 100% trừ điểm theo tỉ lệ.
Có đào tạo: 1 điểm; 0 đào tạo: 0 điểm, đào tạo nghề, đào tạo chuyên sâu phục vụ CMCN 4.0: 2 điểm |
3 |
|
|
|
Cụ thể đã thực hiện như thế nào |
Gửi kèm kế hoạch đào tạo và văn bản chứng minh các khóa đào tạo thực tế |
1.6 |
Tổ chức tuyên truyền, bồi dưỡng pháp luật lao động cho NLĐ |
Có 1; không: 0. |
1 |
|
|
|
Cụ thể đã thực hiện như thế nào |
Gửi kèm kế hoạch đào tạo và văn bản chứng minh các khóa đào tạo thực tế |
1.7 |
Không phân biệt đối xử khi thực hiện tuyển lao động |
Có phân biệt – 1 điểm, ko phân biệt 1 điểm. Có chính sách giảm nhân sự trên 30 tuổi: – 3 điểm; |
1 |
|
|
|
|
Gửi kèm Quy chế tuyển dụng, thông báo tuyển dụng |
1.8 |
LĐ làm việc ổn định, tỉ lệ nhân sự biến động (không kể nhân sự nghỉ hưu) hàng năm <5% |
Dưới 5%/năm: 2 điểm, từ 5 -10%: 1 điểm. Trên 10%: 0 điểm |
1 |
|
|
|
…% |
DS CBCNV hoặc số liệu báo cáo nhân sự chính thức của DN từ 2017 tới nay |
1.9 |
Tạo cơ hội việc làm cho người khuyết tật, lao động thuộc diện chính sách xã hội |
Mỗi loại hình người yếu thế được cộng: 1 điểm, Không: 0 điểm |
2 |
|
|
|
Cụ thể đã thực hiện như thế nào |
DS CBCNV khuyết tật / yếu thế |
2 |
Quy chế dân chủ ở cơ sở – kỷ luật lao động |
|
10 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Thỏa ước lao động tập thể được xây dựng theo đúng trình tự pháp luật quy định. Có nội dung có lợi hơn cho người lao động so với quy định của pháp luật |
TƯLĐ được xây dựng đúng Luật: 1 điểm. Mỗi nội dung có lợi hơn cho người lao động + 0,5 điể. Không xây dựng thỏa ước: – 3 điểm |
1 |
|
|
|
Liệt kê các điểm ưu đãi hơn luật |
Gửi kèm bản sao thỏa ước |
2.2 |
DN thực hiện đúng Thỏa ước lao động tập thể đã ký |
Thực hiện đúng: 1; thực hiện tốt hơn thỏa ước: Mỗi chỉ tiêu + 0,5 điểm |
1 |
|
|
|
Liệt kê các điểm thực hiện tốt hơn Thỏa ước đã ký kết |
Gửi kèm văn bản chứng minh những điểm thực hiện tốt hơn Thỏa ước |
2.3 |
Tổ chức đối thoại theo quy định |
Thực hiện đúng luật: 1 điểm. Tốt hơn luật: Mỗi tiêu chí + 0,5 điểm (liệt kê các điểm ưu đãi hơn luật). Không thực hiện – 1 điểm/ tiêu chí |
1 |
|
|
|
Liệt kê các điểm tốt hơn quy định của Pháp luật |
Kèm theo Biên bản đối thoại |
2.4 |
Tổ chức đối thoại đột xuất tại doanh nghiệp khi có yêu cầu của CĐ hoặc NLĐ |
1 |
|
|
|
Kèm theo Biên bản đối thoại |
2.5 |
DN có tổ chức Hội nghị Người lao động hàng năm |
1 |
|
|
|
Gửi kèm Báo cáo Hội nghị CNVC |
2.6 |
DN có xây dựng và thực hiện thường xuyên quy chế dân chủ cơ sở |
1 |
|
|
|
Gửi kèm bản sao Quy chế |
2.7 |
Không phạt tiền người lao động. Không giữ bản chính văn bằng, chứng chỉ, giấy tờ tùy thân của người lao động |
Thực hiện đúng luật: 1 điểm
Thực hiện không đúng luật: – 1 điểm. |
1 |
|
|
|
Gửi: Quy chế tuyển dụng, NLĐ |
2.8 |
DN có xây dựng Nội quy lao động, có đăng ký với CQ có thẩm quyền. Nội quy được niêm yết công khai |
Thực hiện đúng luật: 1 điểm. Không có Nội quy LĐ: – 1 điểm. Có Nội quy nhưng chưa đăng ký: 0 điểm |
1 |
|
|
|
Gửi kèm Bản sao nội quy lao động; |
2.9 |
Xử lý kỷ luật LĐ đúng trình tự, thẩm quyền và hình thức |
Thực hiện đúng quy định hoặc ko phát sinh: 1 điểm; Thực hiện ko đúng – 1 điểm. Không có tài liệu chứng minh: 0 điểm |
1 |
|
|
|
Gửi kèm Bản sao nội quy lao động; hồ sơ các vụ xử lý kỷ luật |
2.1 |
Yêu cầu bồi thường vật chất đúng pháp luật |
1 |
|
|
|
Gửi kèm Bản sao nội quy lao động; hồ sơ các vụ xử lý trách nhiệm vật chất |
3 |
Tiền lương |
|
14 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Tiền lương bình quân của doanh nghiệp so với mức lương tối thiểu vùng |
Bằng lương tối thiểu vùng: 0 điểm, cao hơn từ 25% – 49%: 1,5 điểm, từ 50%- 74%: 3 điểm, từ 75% – 99%: 4,5 điểm, tăng từ 100%: 6 điểm; cứ mỗi 25% tăng tiếp theo được cộng thêm 1 điểm. Nếu không có tài liệu chứng minh: 0 điểm |
6 |
|
|
|
………đ/tháng/người – Tỉ lệ ….% |
Gửi kèm Bảng thanh toán tiền lương của DN hoặc thang, bảng lương |
3.2 |
Xây dựng và đăng ký thang bảng lương, Quy chế trả lương theo Quy định; xây dựng và đăng ký định mức lao động theo quy định |
Có: 1. Không: -1. Không có tài liệu chứng minh: 0 |
1 |
|
|
|
|
Tài liệu chứng minh |
3.3 |
Xây dựng và đăng ký định mức lao động theo quy định |
Có: 1. Không: -1. Không có tài liệu chứng minh: 0 |
1 |
|
|
|
|
3.4 |
Chế độ nâng bậc lương đúng quy định; |
Có: 1. Không: -1. Không có tài liệu chứng minh: 0 |
1 |
|
|
|
|
3.5 |
Thu nhập bình quân năm sau cao hơn năm trước |
Tăng trưởng từ 5% đến <10%: 1 điểm; từ 10% đến <15%: 2 điểm; Từ 15% trở lên: 3 điểm và cứ 5% tăng trưởng tiếp theo được cộng 0.5 điểm |
3 |
|
|
|
Năm 2017………đ/ tháng/ người; năm 2018…..đ/ tháng /người – Tỉ lệ ….% |
Báo cáo của DN tại Hội nghị CNVC hoặc văn bản liên quan chứng minh |
3.6 |
Trả tiền cho người lao động khi không nghỉ hoặc nghỉ không hết số ngày nghỉ hàng năm (phép năm) |
Trả theo thu nhập: 2 điểm, trả theo tiền lương: 1 điểm. Không chi trả: – 2 điểm |
2 |
|
|
|
|
QĐ chi trả phép năm hoặc văn bản liên quan chứng minh |
4 |
Phụ cấp và Tiền thưởng |
|
14 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Công ty có các loại phụ cấp nào sau đây |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ăn ca |
Có: 1 – Không: 0 |
1 |
|
|
|
… đ/tháng/người |
Gửi kèm Thỏa ước lao động tập thể hoặc DS chi trả phụ cấp, DS thưởng hoặc các văn bản liên quan chứng minh |
|
+ Đi lại |
Có: 1 – Không: 0 |
1 |
|
|
|
… đ/tháng/người |
|
+ Chuyên cần |
Có: 1 – Không: 0 |
1 |
|
|
|
… đ/tháng/người |
|
+ Các loại phụ cấp khác |
Mỗi khoản phụ cấp khác được cộng 0,5 điểm |
|
|
|
|
Liệt kê các khoản, cụ thể từng loại phụ cấp … đ/tháng/người |
4.2 |
Tổng số tiền phụ cấp hàng tháng |
Tỉ lệ phụ cấp/ lương tối thiểu vùng: Bằng 30% đến < 50%: 1 điểm, từ 50 – < 100%: 2 điểm, từ 100% trở lên: 4 điểm |
|
|
|
|
… đ/tháng/người |
|
+ So với mức lương tối thiểu vùng |
4 |
|
|
|
…% |
4.3 |
Công ty có các loại tiền thưởng nào sau đây |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tháng lương thứ 13 |
Có: 1 – Không: 0 |
1 |
|
|
|
… đ/năm/người |
|
+ Thưởng quý |
Có: 1 – Không: 0 |
1 |
|
|
|
… đ/năm/người |
|
+ Thưởng năng suất, chất lượng |
Có: 1 – Không: 0 |
1 |
|
|
|
… đ/năm/người |
|
+ Thưởng sáng kiến, cải tiến KT |
Có: 1 – Không: 0 |
1 |
|
|
|
… đ/năm/người |
|
+ Thưởng khác |
Mỗi khoản tiền thưởng khác được cộng 0,5 điểm |
|
|
|
|
Liệt kê các khoản, cụ thể từng loại phụ cấp … đ/tháng/người |
4.4 |
Bình quân tiền thưởng cho mỗi người/ năm |
Tỉ lệ tiền thưởng/ lương tối thiểu vùng: 50%: 1 điểm; 100%: 2 điểm, và mỗi 100% tăng thêm + 1 điểm |
|
|
|
|
… đ/năm/người |
|
+ So với mức lương tối thiểu vùng x 12 tháng |
3 |
|
|
|
….% |
5 |
Phúc lợi |
|
15 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Có nhà ăn / ăn ca đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Kiểm soát thường xuyên thực phẩm đào vào, chất lượng nước cho nhà bếp |
Có nhà ăn 1 điểm, kiểm soát vệ sinh thường xuyên 1 điểm |
3 |
|
|
|
Ghi kết quả cụ thể từng loại hình phúc lợi; đánh giá tỉ lệ số người được hưởng phúc lợi trên tổng số NLĐ |
Hình chụp nhà ăn. Phiếu kiểm tra thực phẩm và chất lượng nước định kỳ |
5.2 |
Có Nhà trẻ cho con NLĐ hoặc hỗ trợ tiền gửi trẻ cho NLĐ |
Có nhà trẻ: 3 điểm ; hỗ trợ tiền gửi trẻ >= 500.000đ/người/tháng: 2 điểm. Dưới 500.000đ/ : 1 điểm. Không có: 0 điểm |
3 |
|
|
|
Ảnh chụp Nhà trẻ trong DN hoặc bảng thanh toán tiền hỗ trợ gửi trẻ |
5.3 |
Có chế độ tham quan, nghỉ mát cho NLĐ hằng năm |
Bao nhiêu người được hưởng lợi ở từng loại hình phúc lợi. Tỉ lệ nhân sự được hưởng lợi so với tổng nhân sự. Điểm tính bằng điểm chuẩn nhân với tỉ lệ |
2 |
|
|
|
Bảng thanh toán chế độ nghỉ mát |
5.4 |
Tổ chức các hoạt động văn hoá- thể thao cho NLĐ |
2 |
|
|
|
Danh mục các hoạt động Thể dục thể thao cho công nhân. Ảnh các hoạt động thể thao |
5.5 |
Có nhà ở / ký túc xá cho NLĐ Hoặc hỗ trợ kinh phí thuê nhà cho NLĐ |
Có KTX: 3 điểm ; hỗ trợ tiền nhà ở >= 1.000.000đ/người/tháng: 2 điểm’ Dưới 1.000.000đ/ : 1 điểm. Không có: 0 điểm |
3 |
|
|
|
Ảnh chụp KTX trong DN hoặc bảng thanh toán tiền hỗ trợ nhà ở |
5.6 |
Có chính sách chăm sóc đời sống tinh thần cho NLĐ |
Có: 1 điểm. Không: 0 điểm. Mỗi chính sách + 0,5 điểm |
1 |
|
|
|
Văn bản chứng minh chính sách cụ thể |
5.7 |
Có mua bảo hiểm thân thể hoặc bảo hiểm khác cho NLĐ (ngoài quy định của NN) |
Có: 1 điểm. Không: 0 điểm. Mỗi chế độ bảo hiểm bổ sung được cộng 0.5 điểm |
1 |
|
|
|
Liệt kê cụ thể các chế độ bảo hiểm bổ sung |
Bảng thanh toán tiền mua Bảo hiểm |
6 |
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
|
7 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Người lao động làm việc 40h – 48h/tuần |
48h: 0 điểm; 44h: 2 điểm, 40h: 3 điểm |
3 |
|
|
|
Ghi cụ thể số giờ làm việc /tuần |
Gửi kèm Nội quy lao động, Thỏa ước LĐ tập thể hoặc giấy tờ liên quan chứng minh |
6.2 |
Số giờ làm thêm trong 1 năm của NLĐ |
Điểm tính theo tỉ lệ so với luật LĐ. Đúng quy định đạt 1 điểm. Số giờ làm thêm nhiều hơn luật < 50%: -1 điểm nhiều hơn 50% trở lên 50%: – 2 điểm |
2 |
|
|
|
Ghi cụ thể số giờ làm thêm bình quân của NLĐ, đối chiếu với Luật LĐ. |
6.3 |
Có thỏa thuận với NLĐ trước khi làm thêm giờ |
Có: 1 điểm – Không: – 1 điểm |
1 |
|
|
|
|
6.4 |
Thực hiện chế độ nghỉ việc riêng có hưởng lương cho NLĐ lương đúng luật |
Đúng luật: 1 điểm. Ưu đãi hơn luật: + 0,5 điểm |
1 |
|
|
|
Liệt kê các điểm ưu đãi hơn luật |
7 |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
9 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Có bộ phận/ cán bộ ATVSLĐ, cán bộ y tế theo quy định. Trang bị tủ thuốc đủ cơ số, sử dụng tiện lợi an toàn |
Có: 1 điểm – Không: 0 điểm |
1 |
|
|
|
|
Kèm theo QĐ nhân sự |
7.2 |
Tổ chức KSK định kỳ cho NLĐ đúng luật. |
Có tổ chức đúng luật: 2 điểm; Số lần KSK cho NLĐ nhiều hơn quy định, mỗi lần được cộng 0.5 điểm. Không tổ chức KSK: – 4 điểm. Tổ chức khám nhưng không đầy đủ số lần – 1 |
2 |
|
|
|
Ghi cụ thể DN thuộc diện phải KSK cho NLĐ bao nhiêu lần/năm và kết quả thực hiện |
Kèm theo Kế hoạch khám sức khỏe hàng năm, hợp đồng và thanh lý HĐ khám sức khỏe định kỳ hàng năm |
7.3 |
Tỉ lệ NLĐ được khám sức khỏe hàng năm so với tổng số lao động đạt 100% |
100% = 1 điểm. Không đủ tỉ lệ 100%: 0 điểm; |
1 |
|
|
|
Ghi cụ thể số người được KSK trên tổng số NLĐ, quy ra tỉ lệ …% |
7.4 |
Thực hiện chế độ đo kiểm tra môi trường lao động theo quy định. |
Có 1 điểm; không – 1 điểm |
1 |
|
|
|
|
Gửi kèm bản sao kết quả đo MT năm 2018 |
7.5 |
NLĐ được huấn luyện định kỳ về an toàn lao động |
1 |
|
|
|
|
Gửi kèm bản sao danh sách NSDLĐ và NLĐ được tập huấn hoặc tài liệu năm 2018 |
7.6 |
Tổ chức các hoạt động truyền thông, giáo dục đào tạo công tác bảo vệ môi trường cho NLĐ. Có sáng kiến/ chương trình bảo vệ môi trường trong địa phương hoặc quốc gia |
Có: 1 điểm, Không: 0 điểm. DN có CNLĐ được Giải thưởng Môi trường + 1 điểm |
1 |
|
|
|
Cụ thể triển khai như thế nào |
tài liệu chứng minh |
7.7 |
Doanh nghiệp quan tâm đầu tư cải thiện điều kiện làm việc, môi trường làm việc cho NLĐ. |
Có 1 điểm, không: 0 điểm. Mỗi điểm thực hiện tốt: + 0,5 điểm. Doanh nghiệp được chứng nhận Doanh nghiệp Xanh – Sạch – Đẹp + 1 điểm |
1 |
|
|
|
Cụ thể triển khai như thế nào |
tài liệu chứng minh |
7.7 |
Biện pháp phòng chống cháy nổ, thoát hiểm đảm bảo (nội dung đầy đủ) |
Không xảy cháy nổ: 0.5 điểm. Nội quy đảm bảo: 0.5 điểm; Các điểm hơn Quy định: + 0,5 điểm. Ko có nội quy phòng chống cháy nổ – 1 điểm |
1 |
|
|
|
Cụ thể triển khai như thế nào |
tài liệu chứng minh |
8 |
Bảo hiểm Xã hội |
|
8 |
|
|
|
|
|
8.1 |
100% lao động làm việc theo hợp đồng có thời hạn từ 1 tháng trở lên được tham gia BHXH, BHYT, từ 3 tháng trở lên được tham gia BH thất nghiệp |
100% được 2 điểm, dưới 100% trừ điểm theo tỉ lệ. Các điểm hơn Luật: +0,5 điểm (liệt kê các điểm hơn luật) |
2 |
|
|
|
Nêu rõ các loại bảo hiểm khác do DN tham gia cho NLĐ |
Thông báo đóng BHXH 2 tháng gần nhất và xác nhận của BHXH địa phương |
8.2 |
Các chế độ BHXH được chi trả kịp thời (Ốm đau, thai sản, TNLĐ…) |
Kịp thời 2 điểm; Một chế độ chưa kịp thời trừ 1 điểm. Ưu đãi hơn luật: + 0,5 điểm/ tiêu chí |
2 |
|
|
|
|
Có xác nhận của BHXH địa phương |
8.3 |
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BH thất nghiệp đúng hạn |
Không nợ: 3 điểm, có nợ < 3 tháng – 2 điểm, có nợ < 6 tháng – 4 điểm. Nợ trên 6 tháng: Loại |
2 |
|
|
|
|
Xác nhận của CQ bảo hiểm hoặc thông báo đóng BHXH 2 tháng gần nhất tại thời điểm kê khai |
8.4 |
Tham gia BHXH trên cơ sở mức lương, phụ cấp đang thực lĩnh hàng tháng |
Có: 2 điểm. Không: 0 điểm |
2 |
|
|
|
|
Bảng lương và phụ cấp đóng BHXH |
9 |
Công đoàn |
|
10 |
|
|
|
|
|
9.1 |
Tổ chức công đoàn trong DN hoạt động hiệu quả, được CĐ cấp trên đánh giá cao |
Theo xếp loại của CĐ cấp trên: Vững mạnh: 1.5 điểm; khá: 1 điểm; TB: 0 điểm. Yếu kém: – 1 điểm |
1.5 |
|
|
|
Đánh giá theo mức độ |
Văn bản của CĐ cấp trên hoặc các Bằng khen chứng minh |
9.2 |
Tỉ lệ đoàn viên công đoàn tại doanh nghiệp |
50% – 70: 0,5 điểm, 70% – 90%: t điểm; 90 – 100%: 1.5 điểm. |
1.5 |
|
|
|
….% |
DS đoàn viên CĐ |
9.3 |
Người Sử dụng LĐ tạo điều kiện về thời gian và cơ sở vật chất để công đoàn hoạt động |
Có tạo điều kiện tốt: 1 điểm; không tạo điều kiện: 0 |
1 |
|
|
|
|
|
9.4 |
Đóng kinh phí và đoàn phí Công đoàn đầy đủ và kịp thời theo đúng quy định |
Kinh phí đầy đủ kịp thời: 1 điểm; đoàn phí đầy đủ kịp thời 1 điểm, hơn quy định mỗi tiêu chí + 0.5. Không đầy đủ hoặc không kịp thời: – 1 điểm/ tiêu chí |
2 |
|
|
|
|
Văn bản chứng minh |
9.5 |
DN và Công đoàn tham gia thực hiện tốt Chỉ thị 05-CT/TW về việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách HCM, tổ chức thi đua trong DN, nhân rộng những tấm gương điển hình tiên tiến |
Có tổ chức thi đua, hiệu quả tốt: 1 điểm. Không tổ chức thi đua: 0 điểm. Có hình thức nhân rộng: +0,5 điểm/ hình thức trong đơn vị; +1 điểm/ hình thức nhân rộng trên phạm vi toàn quốc/ địa phương |
2 |
|
|
|
Liệt kê cụ thể các phong trào thi đua và hình thức nhân rộng |
Văn bản chứng minh |
9.6 |
Công đoàn cơ sở chủ động ký kết được các chương trình phúc lợi cho đoàn viên riêng của cấp mình theo chương trình “Mỗi CĐCS, một lợi ích đoàn viên” |
Có chương trình riêng 2 điểm; không có chương trình riêng nhưng tham ia tốt chương trình chung của TLĐ: 1 điểm. Cứ mỗi phúc lợi cụ thể tăng thêm được + 0.5 điểm |
2 |
|
|
|
Liệt kê từng việc cụ thể |
Tài liệu chứng minh phúc lợi đoàn viên được tăng lên |
|
TỔNG CỘNG: |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Doanh nghiệp CẦN gửi kèm theo các tài liệu chứng minh ở từng hạng mục điểm tự đánh giá (cột Ghi chú). Đối với các hạng mục không có tài liệu chứng minh, Doanh nghiệp sẽ KHÔNG được ghi nhận điểm số |
|
ĐẠI DIỆN BCH CÔNG ĐOÀN |
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Người đại diện theo pháp luật) |
|